Nếu bạn có thông tin nhưng không muôn tiết lộ ai đã cung cấp tin tức cho bạn, thì bạn có thể nói ' a little bird told me ' - một chú chim nhỏ nói với tôi (điều này). Ví dụ A little bird told me that it's your birthday today! We're looking for someone to take on this new project, and a little bird told me that you might be interested in the job? A little bird told me that you've got a crush on someone in our class… Xin lưu ý Nếu bạn là người thích dậy sớm vào buổi sáng, bạn có thể được gọi là 'an early bird ' - chú chim dậy sớm (thì bắt được sâu - catches the worm) Give me a call in the morning: it doesn't matter what time, I'm such an early bird, I'll definitely be awake. Thực tế thú vị: Hàng ngàn chú chim Cánh Sáp (waxwings) đã đậu xuống Vương quôc Anh sau khi không có thức ăn cho chim tại nơi chúng sinh sống ở các nước Scandinavi. Những chú chim này được cho là dấu hiệu của mùa đông khắc nghiệt sắp tới.
Học tập tiếng Anh + Hoàn thiện kỹ năng học hỏi, tiếp thu